Characters remaining: 500/500
Translation

thanh toán

Academic
Friendly

Từ "thanh toán" trong tiếng Việt có nghĩa chính việc hoàn tất, giải quyết một khoản chi phí, nợ nần hay trách nhiệm nào đó. Dưới đây giải thích chi tiết các dụ để bạn dễ hiểu hơn:

Định nghĩa:
  1. Hoàn tất việc tính sổ: Khi bạn dừng lại một hoạt động kinh doanh, bạn cần phải thanh toán các khoản nợ, tiền hàng, hay các chi phí liên quan.

    • dụ: Sau khi đóng cửa quán cà phê, chủ quán phải thanh toán tất cả các hóa đơn điện nước tiền thuê mặt bằng.
  2. Trình bày chứng từ những món tiêu bằng tiền của công quỹ: Khi một người hoặc tổ chức sử dụng tiền công quỹ (tiền của nhà nước hoặc tổ chức), họ cần phải chứng từ để chứng minh việc sử dụng đó hợp lý.

    • dụ: Y tá cơ quan thanh toán năm hóa đơn mua thuốc, nghĩa là họ cần hóa đơn để chứng minh cho việc sử dụng tiền mua thuốc.
  3. Trang trải, từ bỏ đến hết: Nghĩa này liên quan đến việc xóa bỏ một thứ đó hoàn toàn, như nợ nần hay một vấn đề xã hội.

    • dụ: Chính phủ đang nỗ lực thanh toán nạn mù chữ bằng cách xây dựng nhiều trường học cho trẻ em.
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Thanh toán nợ: Đây một cách sử dụng phổ biến, nghĩa là trả hết khoản nợ bạn đã vay.

    • dụ: Tôi đã thanh toán hết món nợ của mình để bắt đầu cuộc sống mới.
  • Thanh toán hóa đơn: Nghĩa là trả tiền cho các dịch vụ đã sử dụng, như điện, nước, internet.

    • dụ: Tôi thường thanh toán hóa đơn điện vào đầu tháng.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chi trả: Cũng có nghĩa tương tự như thanh toán, thường dùng trong ngữ cảnh thanh toán tiền cho một dịch vụ hoặc sản phẩm.

    • dụ: Tôi sẽ chi trả cho bữa ăn tối của chúng ta.
  • Trả nợ: Cụm từ này thường chỉ việc hoàn lại tiền đã vay.

    • dụ: Tôi đã trả nợ cho ngân hàng đúng hạn.
Biến thể:
  • Thanh toán trực tuyến: Chỉ việc thanh toán qua internet, rất phổ biến trong thời đại công nghệ.
    • dụ: Nhiều người thích thanh toán trực tuyến để tiết kiệm thời gian.
Chú ý:

Cần phân biệt giữa các ngữ cảnh sử dụng để tránh hiểu lầm. "Thanh toán" có thể chỉ việc trả tiền, nhưng cũng có thể liên quan đến việc giải quyết một vấn đề hay trách nhiệm.

  1. đg. 1. Hoàn thành việc tính sổ sách khi đình chỉ buôn bán. 2. Trình bày chứng từ những món tiêu bằng tiền của công quỹ để hoàn thành trách nhiệm của mình trong việc đó : Y tá cơ quan thanh toán năm hóa đơn mua thuốc. 3. Trang trải, từ bỏ đến hết : Thanh toán món nợ ; Thanh toán nạn mù chữ ; Thanh toán những tư tưởng phi vô sản .

Comments and discussion on the word "thanh toán"